0100283873 – NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI
Lĩnh vực nghề buôn bán
Mã | Lĩnh vực |
---|---|
4662 | Bán sỉ kim loại và quặng kim loại – Chi tiết: Buôn bán mua, sang tên vàng miếng |
4773 | Sang tên lẻ hàng hóa khác mới trong những shop chuyên doanh – Chi tiết: Buôn bán, mua sang tên vàng miếng |
6419 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác 1) Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi sở hữu kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và những loại tiền gửi khác. 2) Cấp nguồn hỗ trợ dưới những hình thức sau đây: a) Cho vay; b) Chiết khấu, tái chiết khấu dụng cụ chuyển nhượng và hồ sơ sở hữu giá khác; c) Bảo lãnh ngân hàng; d) Lauching thẻ nguồn hỗ trợ; đ) Bao trả tiền trong nước. 3) Mở account trả tiền cho người mua. 4) Cung cấp nhà cung cấp trả tiền trong nước: a) Cung cấp dụng cụ trả tiền; b) Thực hành nhà cung cấp trả tiền séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư nguồn hỗ trợ, thẻ ngân hàng, nhà cung cấp thu hộ và chi hộ. 5) Mở account: a) Mở account tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b) Mở account tại đơn vị nguồn hỗ trợ, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác. 6) Đơn vị trả tiền nội bộ, tham dự hệ thống trả tiền liên ngân hàng đất nước. 7) Tham dự đấu thầu, mua, sang tên tín phiếu Ngân khố, dụng cụ chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và những hồ sơ sở hữu giá khác trên thị phần tiền tệ. 8) Mua, sang tên trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty. 9) Nhà cung cấp môi giới tiền tệ. 10) Lauching chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật những đơn vị nguồn hỗ trợ, Luật Chứng khoán, quy định của Chính phủ và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 11) Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 12) Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của đơn vị nguồn hỗ trợ, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, đơn vị nguồn vốn trong nước và nước ngoài theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 13) Góp vốn, mua cổ phần theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 14) Buôn bán, cung cấp nhà cung cấp ngoại hối trên thị phần trong nước và trên thị phần quốc tế trong khuôn khổ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định. 15) Buôn bán, cung cấp sản phẩm phái sinh lãi suất. 16) Lưu ký chứng khoán. 17) Ví điện tử 18) Cung cấp sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa. 19) Mua nợ. 20) Những hoạt động khác (sau khi được Ngân hàng Nhà nước hài lòng). |
6499 | Hoạt động nhà cung cấp nguồn vốn khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) Chi tiết: 1) Nhà cung cấp điều hành tiền mặt, giải đáp ngân hàng, nguồn vốn; những nhà cung cấp điều hành, bảo quản của cải, cho thuê tủ, két an toàn. 2) Giải đáp nguồn vốn công ty, giải đáp mua, sang tên, thống nhất, sáp nhập công ty và giải đáp đầu tư. 3) Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong ngành nghề can dự đến hoạt động ngân hàng, buôn bán bảo hiểm, điều hành của cải theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 4) Buôn bán hồ sơ sở hữu giá theo quy định của luật pháp. 5) Đầu tư giao kèo ngày mai trái phiếu Chính phủ. 6) Những hoạt động khác (sau khi được Ngân hàng Nhà nước hài lòng). |
6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm – Chi tiết: Đại lý bảo hiểm và những nhà cung cấp can dự khác theo quy định của luật pháp; |