0310011749 – NGÂN HÀNG DBS BANK LTD – CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGÂN HÀNG DBS BANK LTD – CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | |
---|---|
Tên quốc tế | DBS BANK LTD. – HO CHI MINH CITY BRANCH |
Tên viết loại bỏ | DBS HCMC |
Mã số thuế | 0310011749 |
Địa chỉ | Tầng 11, Sai gon Centre, 65 Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thị thành Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | JOO YOUNG PARK |
Điện thoại | 028 3914 7888 |
Ngày hoạt động | 2010-04-20 |
Điều hành bởi | Cục Thuế Thị thành Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Doanh nghiệp phận sự hữu hạn ngoài NN |
Hiện trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Update mã số thuế 0310011749 lần cuối vào 2021-10-07 02:39:43. Bạn muốn update thông báo mới nhất? | |
Công ty đang sử dụng HOÁ ĐƠN TỰ IN.
Lĩnh vực nghề buôn bán
Mã | Lĩnh vực |
---|---|
6419 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác 1. Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi với kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và những loại tiền gửi khác. 2. Cấp nguồn vốn vay dưới những hình thức sau đây: a) Cho vay; b) Chiết khấu, tái chiết khấu dụng cụ chuyển nhượng và hồ sơ với giá khác; c) Bảo lãnh ngân hàng; d) Ra mắt thẻ nguồn vốn vay; đ) Bao trả tiền trong nước; 3. Mở account trả tiền cho các bạn. 4. Cung cấp nhà cung cấp trả tiền trong nước: a) Cung cấp công cụ trả tiền; b) Thực hành nhà cung cấp trả tiền séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư nguồn vốn vay, thẻ ngân hàng, nhà cung cấp thu hộ và chi hộ. 5. Mở account: a) Mở account tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b) Mở account tại đơn vị nguồn vốn vay, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác. 6. Đơn vị trả tiền nội bộ, tham dự hệ thống trả tiền liên ngân hàng đất nước. 7. Nhà cung cấp điều hành tiền mặt, trả lời ngân hàng, vốn đầu tư; những nhà cung cấp điều hành, bảo quản của cải, cho thuê tủ, két an toàn. 8. Trả lời vốn đầu tư công ty, trả lời mua, sang tay, thống nhất, sáp nhập công ty và trả lời đầu tư. 9. Tham dự đấu thầu, mua, sang tay tín phiếu Ngân khố, dụng cụ chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và những hồ sơ với giá khác trên thị phần tiền tệ. 10. Mua, sang tay trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty. 11. Nhà cung cấp môi giới tiền tệ. 12. Ra mắt chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật những Đơn vị nguồn vốn vay, Luật Chứng khoán, quy định của Chính phủ và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 13. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 14. Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của đơn vị nguồn vốn vay, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, đơn vị vốn đầu tư trong nước và nước ngoài theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 15. Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong ngành can hệ đến hoạt động ngân hàng, buôn bán bảo hiểm, điều hành của cải theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 16. Buôn bán, cung cấp nhà cung cấp ngoại hối trên thị phần trong nước và trên thị phần quốc tế trong khuôn khổ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định. 17. Ví điện tử. 18. Đầu tư giao kèo ngày mai trái phiếu Chính phủ. 19. Buôn bán, cung cấp sản phẩm phái sinh lãi suất, cụ thể: sản phẩm lãi suất kỳ hạn, sản phẩm hoán đổi lãi suất 1 đồng tiền; sản phẩm hoán đổi lãi suất hai đồng tiền hoặc hoán đổi tiền tệ chéo; sản phẩm quyền chọn lãi suất. |