0302125855 – CÔNG TY TNHH MEGA LIFESCIENCES (VIỆT NAM)
CÔNG TY TNHH MEGA LIFESCIENCES (VIỆT NAM) | |
---|---|
Tên quốc tế | MEGA LIFESCIENCES (VIETNAM) LIMITED |
Tên viết Vô hiệu hóa | MLV |
Mã số thuế | 0302125855 |
Địa chỉ | Tòa nhà E-Town, Số 364, Các con phố Cộng Hòa , Phường 13, Quận Tân Bình, Đô thị Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | PARAMJIT SINGH SAWHNEY |
Điều hành bởi | Cục Thuế Đô thị Hồ Chí Minh |
Update mã số thuế 0302125855 lần cuối vào 2021-10-10 03:05:05. Bạn muốn update thông báo mới nhất? | |
Công ty sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (Loại hình: Doanh nghiệp TNHH).
Lĩnh vực nghề buôn bán
Mã | Lĩnh vực |
---|---|
3313 | Tôn tạo trang bị điện tử và quang học Chi tiết: Nhà sản xuất lắp đặt, bảo dưỡng, tu sửa trang bị điện tử trong y khoa (CPC 884, CPC 885, CPC 633) |
4632 | Bán sỉ thực phẩm Chi tiết: Thực hành quyền xuất khẩu, quyền nhập cảng, quyền sản xuất bán sỉ những hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập cảng và sản xuất theo quy định của luật pháp Việt Nam hoặc không thuộc diện giảm thiểu theo cam đoan quốc tế trong những điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) (không hoạt động tại hội sở). |
4649 | Bán sỉ đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Thực hành quyền xuất khẩu, quyền nhập cảng, quyền sản xuất bán sỉ những hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập cảng và sản xuất theo quy định của luật pháp Việt Nam hoặc không thuộc diện giảm thiểu theo cam đoan quốc tế trong những điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
4690 | Bán sỉ tổng hợp Chi tiết: – Thực hành quyền nhập cảng những hàng hóa mang mã số HS 1806, 1901, 2106, 3303, 3401, 3402, 3808 (chỉ được nhập cảng mã hàng hóa thuộc đội ngũ này theo quy định cho phép của Bộ Nông nghiệp và Lớn mạnh nông thôn), 3004.50.91, 3004.50.99, 3004.90.54, 3004.90.63, 3004.90.99 (chỉ được thực hành quyền nhập cảng khi đáp ứng toàn bộ những điều kiện chuyên lĩnh vực do Bộ Y tế ban hành), 3304 -> 3306, 3822, 3926, 4014, 9001, 9021, 3005, 3006, 4818, 8212, 9018 và 1702 -> 1704, 2520, 2806, 2807.00.00, 2808.00.00, 2809, 2810.00.00, 2811 -> 2819, 2901 -> 2910, 2911.00.00, 2912, 2913.00.00, 2914 -> 2920, 2922 -> 2929, 2932 -> 2942, 3002, 3003, 3301, 3701, 3702, 3704, 3705, 3923, 4015, 4016, 4819, 4821 -> 4823, 4901, 4911, 8309, 8419, 9002, 9019, 9020.00.00, 9022, 9030, 9602 theo quy định của luật pháp Việt Nam; – Thực hành quyền xuất khẩu những hàng hóa với mã số HS 1702 -> 1704, 1806, 1901, 2106, 2520, 2806, 2807.00.00, 2808.00.00, 2809, 2810.00.00, 2811 -> 2819, 2901 -> 2910, 2911.00.00, 2912, 2913.00.00, 2914 -> 2920, 2922 -> 2929, 2932 -> 2942, 3002 -> 3006, 3301, 3303.00.00, 3304 -> 3306, 3401, 3402, 3701, 3702, 3704, 3705, 3808, 3822, 3923, 3926, 4014 -> 4016, 4818, 4819, 4821 -> 4823, 4901, 4911, 8212, 8309, 8419, 9001, 9002, 9018, 9019, 9020.00.00, 9021, 9022, 9030, 9602 theo quy định của luật pháp Việt Nam. – Thực hành quyền sản xuất bán sỉ (không ra đời hạ tầng bán sỉ) những hàng hóa mang mã số HS 1806, 1901, 2106, 3303, 3401, 3402, 3808 (chỉ được sản xuất mã hàng hóa thuộc đội ngũ này theo quy định cho phép của Bộ Nông nghiệp và Lớn mạnh nông thôn), 3304 -> 3306, 3822, 3926, 4014, 9001, 9021, 3005, 4818, 8212, 9018 và 1702 -> 1704, 2520, 2806, 2807.00.00, 2808.00.00, 2809, 2810.00.00, 2811 -> 2819, 2901 -> 2910, 2911.00.00, 2912, 2913.00.00, 2914 -> 2920, 2922 -> 2929, 2932 -> 2942, 3301, 3701, 3702, 3704, 3705, 3923, 4015, 4016, 4819, 4821 -> 4823, 4911, 8309, 8419, 9002, 9019, 9020.00.00, 9022, 9030, 9602 theo quy định của luật pháp Việt Nam. – Thực hành quyền xuất khẩu, quyền nhập cảng, quyền sản xuất bán sỉ những hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập cảng và sản xuất theo quy định của luật pháp Việt Nam hoặc không thuộc diện giảm thiểu theo cam đoan quốc tế trong những điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
4799 | Sang tên lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: thực hành quyền sản xuất sang tay lẻ (không ra đời hạ tầng sang tay lẻ) những hàng hóa mang mã số HS 1806, 1901, 2106, 3303, 3401, 3402, 3808 (chỉ được sản xuất mã hàng hóa thuộc đội ngũ này theo quy định cho phép của Bộ Nông nghiệp và Lớn mạnh nông thôn), 3304 -> 3306, 3822, 3926, 4014, 9001, 9021, 3005, 4818, 8212, 9018 và 1702 -> 1704, 2520, 2806, 2807.00.00, 2808.00.00, 2809, 2810.00.00, 2811 -> 2819, 2901 -> 2910, 2911.00.00, 2912, 2913.00.00, 2914 -> 2920, 2922 -> 2929, 2932 -> 2942, 3301, 3701, 3702, 3704, 3705, 3923, 4015, 4016, 4819, 4821 -> 4823, 4911, 8309, 8419, 9002, 9019, 9020.00.00, 9022, 9030, 9602 theo quy định của luật pháp Việt Nam (CPC 632) |
4933 | Chuyển vận hàng hóa bằng các con phố bộ chi tiết: nhà cung cấp hậu cần, vận tải hàng hóa cho người mua thuê kho bãi của Doanh nghiệp |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa chi tiết: phân phối những nhà cung cấp kho bãi (bao gồm nhà cung cấp kho bảo quản thuốc) |
7320 | Nghiên cứu thị phần và dò xét dư luận chi tiết: Nhà sản xuất nghiên cứu thị phần (CPC 86401) (trừ Nhà sản xuất dò xét quan điểm công chúng CPC 86402) |