0401692566 – CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI MINH ĐÔNG
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI MINH ĐÔNG | |
---|---|
Tên quốc tế | MINH DONG TRAVEL SERVICE AND TRADING COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0401692566 |
Địa chỉ | 223 Lê Đình Lý, Phường Hoà Thuận Tây, Quận Hải Châu, Đô thị Đà Nẵng, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN THỊ XUÂN TRANG Không những thế TRẦN THỊ XUÂN TRANG còn đại diện những công ty: |
Điện thoại | Bị ẩn theo đề nghị người mua |
Ngày hoạt động | 2015-08-11 |
Điều hành bởi | Chi cục Thuế Quận Hải Châu |
Loại hình DN | Doanh nghiệp nghĩa vụ hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Hiện trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Chạy theo xu hướng mã số thuế 0401692566 lần cuối vào 2021-10-01 18:43:38. Bạn muốn update thông báo mới nhất? | |
Công ty sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÁI SƠN.
Ngành nghề nghề buôn bán
Mã | Ngành nghề |
---|---|
4101 | Vun đắp nhà để ở |
4102 | Vun đắp nhà không để ở |
4299 | Vun đắp dự án khoa học dân dụng khác |
4723 | Sang tên lẻ đồ uống trong những shop chuyên doanh Chi tiết: Sang tên lẻ rượu những loại. |
4724 | Sang tên lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong những shop chuyên doanh |
4932 | Vận chuyển hành khách tuyến phố bộ khác Chi tiết: Buôn bán doanh chuyên chở khách theo tuyến cố định; Buôn bán chuyên chở khách theo giao kèo. |
5510 | Nhà cung cấp tạm trú ngắn ngày Chi tiết: Buôn bán hạ tầng tạm trú du hý. |
5610 | Nhà hàng và những nhà cung cấp ăn uống dùng cho lưu động Chi tiết: Nhà hàng. |
6810 | Buôn bán bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ với, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Buôn bán bất động sản, đầu tư vun đắp những dự án dân dụng. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và giải đáp khoa học mang can dự Chi tiết: Mẫu mã kiến trúc dự án; Mẫu mã kết cấu dự án dân dụng – công nghiệp; Mẫu mã cơ – điện dự án; Mẫu mã cấp – thoát nước dự án; Mẫu mã vun đắp dự án giao thông; bề ngoài vun đắp dự án nông nghiệp và vững mạnh nông thôn; bề ngoài vun đắp dự án cơ sở vật chất khoa học. Dò hỏi địa hình; Dò hỏi địa chất dự án. Giám sát công tác vun đắp; Giám sát công tác lắp đặt vật dụng vào dự án Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư vun đắp; phân tách rủi ro và giám định hiệu quả đầu tư của công trình; Xác định mục tiêu suất tài chính, định mức vun đắp, giá vun đắp dự án, chỉ số giá vun đắp; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán vun đắp; Xác định giá gói thầu, giá giao kèo trong hoạt động vun đắp; Kiểm soát tầm giá vun đắp dự án; Lập, thẩm tra thủ tục trả tiền, quyết toán tài chính vun đắp, quy đổi tài chính dự án vun đắp sau khi hoàn tất được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. Trả lời lập công trình, điều hành công trình đầu tư vun đắp Trả lời giám sát thi công vun đắp dự án, kiểm định vun đắp Trả lời điều hành tầm giá đầu tư vun đắp Trả lời đầu tư vun đắp dự án tuyến phố dây và trạm biến áp Trả lời giám sát thi công dự án tuyến phố dây và trạm biến áp Trả lời lập thủ tục mời thầu Điều hành chất lượng thi công vun đắp Trả lời giám định thủ tục dự thầu Trả lời đấu thầu Kiểm định vun đắp; Lập công trình đầu tư vun đắp Dò hỏi vun đắp Thực hành giám định ảnh hưởng môi trường; Trả lời nhà cung cấp về giám định ảnh hưởng môi trường và những hoạt động khác can dự đến tài nguyên và môi trường Hoạt động quan trắc môi trường; Giám sát thi công vun đắp những dự án bảo kê môi trường; Trả lời nhà cung cấp về vun đắp hạ tầng dữ liệu và hệ thống thông báo đất đai Trả lời nhà cung cấp về lập thay đổi quy hoạch kế hoạch; |
7911 | Đại lý du hý |
7990 | Nhà cung cấp đặt cọc và những nhà cung cấp giúp đỡ can dự đến lăng xê và đơn vị tua du hý |