3603299307 – CÔNG TY TNHH NAXIS VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH NAXIS VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | NAXIS VIET NAM CO., LTD |
Tên viết loại bỏ | NAXIS VIET NAM |
Mã số thuế | 3603299307 |
Địa chỉ | Lô 505, Trục đường Số 13, Khu Công Nghiệp Long Bình (Amata), Phường Long Bình, Thị thành Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Người đại diện | SUZUKI HIROSHI |
Điện thoại | 02518877196 |
Ngày hoạt động | 2015-07-31 |
Điều hành bởi | Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai |
Loại hình DN | Doanh nghiệp nghĩa vụ hữu hạn ngoài NN |
Trạng thái | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Update mã số thuế 3603299307 lần cuối vào 2021-10-06 02:30:51. Bạn muốn chạy theo xu hướng thông báo mới nhất? | |
Công ty sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÁI SƠN.
Lĩnh vực nghề buôn bán
Mã | Lĩnh vực |
---|---|
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt Chi tiết: Nhãn dệt cho lĩnh vực may (chỉ hoạt động khi sở hữu đủ điều kiện theo quy định của luật pháp) |
1811 | In ấn Chi tiết: Cung cấp nhãn giấy, nhãn chỉ dẫn sử dụng cho lĩnh vực dệt may (chỉ hoạt động khi sở hữu đủ điều kiện theo quy định của luật pháp) |
3312 | Tu sửa máy móc, vật dụng (trừ xi mạ, gia công cơ khí) |
3320 | Lắp đặt máy móc và vật dụng công nghiệp (trừ xi mạ, gia công cơ khí) |
4669 | Bán sỉ chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hành quyền xuất khẩu, quyền nhập cảng, quyền sản xuất bán sỉ (không ra đời hạ tầng bán sỉ), đối sở hữu mặt hàng sở hữu mã HS như sau: – Máy xử lý dữ liệu tự động và những khối tính năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên những công cụ truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý các dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác (Mã HS: 8471) – Phòng ban chỉ dùng hoặc chính yếu dùng sở hữu những vật dụng thuộc những lực lượng từ 85.25 đến 85.28. (Mã HS: 8529) – Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn sở hữu đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng những bó sợi đơn sở hữu vỏ bọc biệt lập từng sợi, sở hữu hoặc không gắn sở hữu dây dẫn điện hoặc gắn sở hữu đầu nối. (Mã HS: 8544) – Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, sở hữu hoặc không ở hình dáng chữ nhật (kể cả hình vuông) (Mã HS: 8507) – Máy in sử dụng những phòng ban in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và những phòng ban in khác của lực lượng 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, sở hữu hoặc không phối hợp sở hữu nhau; phòng ban và những phụ kiện của chúng (Mã HS: 8443) – Máy phương tiện để gia công mọi loại nguyên liệu bằng cách bóc tách nguyên liệu, bằng những thứ tự sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu thanh, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc công đoạn xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước (Mã HS: 8456) – Máy và vật dụng cơ khí sở hữu tính năng biệt lập, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này.(Mã HS: 8479) – Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm. (Mã HS: 7606) – Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và những loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn. (Mã HS: 3215) – Chất phủ bóng (Mã HS: 3209) – Những sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.(Mã HS: 4016) – Tỷ trọng kế và những phương tiện đo dạng nổi như vậy, nhiệt biểu, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, sở hữu hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng.(Mã HS: 9025) – Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang hoàng hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), sở hữu kích thước bất kỳ, trừ những loại thuộc những lực lượng 48.03, 48.09 hoặc 48.10.(Mã HS: 4811) – Giấy carbon, giấy tự nhân văn và những loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ những loại thuộc lực lượng 48.09), giấy sáp nhân văn và những tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp. (Mã HS: 4816) – Những tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, sở hữu phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng nguyên liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc nguyên liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, sở hữu phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói. (Mã HS: 3701) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và trả lời khoa học sở hữu can hệ Chi tiết: Nhà cung cấp trả lời vẫn khoa học (chỉ hoạt động khi sở hữu đủ điều kiện theo quy định của luật pháp) |