3701007993 – CÔNG TY TNHH KUBOTA VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH KUBOTA VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | KUBOTA VIETNAM CO.,LTD |
Tên viết Vô hiệu hóa | KVC |
Mã số thuế | 3701007993 |
Địa chỉ | Lô B-3A2-CN, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Người đại diện | KOBAYASHI NOZOMI |
Điện thoại | 0650 3577 501 |
Ngày hoạt động | 2008-09-24 |
Điều hành bởi | Cục Thuế Tỉnh Bình Dương |
Loại hình DN | Doanh nghiệp bổn phận hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Hiện trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Update mã số thuế 3701007993 lần cuối vào 2021-10-04 05:10:48. Bạn muốn chạy theo xu hướng thông báo mới nhất? | |
Công ty sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP – VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI.
Ngành nghề nghề buôn bán
Mã | Ngành nghề |
---|---|
2821 | Cung cấp máy nông nghiệp và lâm nghiệp Chi tiết: Cung cấp những loại máy dụng cụ và những phụ tùng với can dự |
2930 | Cung cấp phụ tùng và phòng ban phụ trợ cho xe với động cơ và động cơ xe |
3312 | Tu chỉnh máy móc, đồ vật Chi tiết: Bảo trì và bảo dưỡng những sản phẩm máy kéo, máy gặt đập do doanh nghiệp phân phối, những loại máy nông nghiệp và lâm nghiệp, máy dụng cụ, máy công tác, linh kiện và phụ tùng với can dự do doanh nghiệp du nhập và cung cấp (CPC 884-885, 633) |
4653 | Bán sỉ máy móc, đồ vật và phụ tùng máy nông nghiệp Chi tiết: Thực hành quyền du nhập và quyền cung cấp bán sỉ máy móc, đồ vật và phụ tùng máy nông nghiệp (CPC 622, 6113). |
4659 | Bán sỉ máy móc, đồ vật và phụ tùng máy khác Chi tiết: Thực hành quyền du nhập và quyền cung cấp bán sỉ máy móc, đồ vật và phụ tùng máy khác (CPC 622, 6113). |
4690 | Bán sỉ tổng hợp Chi tiết: Thực hành quyền du nhập và quyền cung cấp bán sỉ hàng hóa với mã HS thuộc những phân đội ngũ 2710.19.43, 2710.19.44 và 2710.19.90 (Nội dung cụ thể thực hành theo Giấy phép buôn bán số 3701007993/KD-0061 do Sở Công Thương tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 15 tháng 7 năm 2014, cấp lần 2 ngày 13 tháng 12 năm 2019), và những hàng hóa khác không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm du nhập và danh mục hàng hóa không được cung cấp theo quy định của luật pháp Việt Nam hoặc không thuộc diện tránh theo cam đoan quốc tế trong những điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622, 6113). |